Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh
Sở, ban, ngành
Hội, đoàn thể
UBND huyện, thị xã
QUYẾT ĐỊNH Công bố Hệ thống Quản lý chất lượng phù hợp TCVN ISO 9001:2015 tại xã Quảng Phú (Công bố lần 7)
Ngày cập nhật 03/08/2024

Ngày 31 tháng 7 năm 2024, Chủ tịch UBND xã Quảng Phú đã ban hành Quyết định số 195/QĐ-UBND về Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của UBND xã Quảng Phú (công bố lần 7)

 

Theo đó, Công bố lần 07 Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND xã Quảng Phú phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015. (Các lĩnh vực hoạt động theo phụ lục ban hành kèm theo quyết định này).

 

PHỤ LỤC

 

CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA UBND XÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ

PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015        

 (Kèm theo Quyết định số: 195/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024

của Chủ tịch UBND xã)

 

 

TT

Tên thủ tục hành chính giải quyết

Mã quy trình

 

A

Tài liệu hệ thống

 

1

Sổ tay chất lượng

H57.35.54/STCL

 

2

Chính sách chất lượng

H57.35.54/CSCL

 

3

Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản

(tài liệu/hồ sơ)

H57.35.54- 01/HT

 

4

Quy trình đánh giá Nội bộ

H57.35.54-02/HT

 

5

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp, hành động khắc phục và cải tiến

H57.35.54- 03/HT

 

6

Quy trình quản lý rủi ro

H57.35.54- 04/HT

 

B

Tài liệu tác nghiệp

 

 

I

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

10

 

 

1. Lĩnh vực Khuyến nông (01 TTHC)

 

 

  1.  

Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương

H57.35.54- 01/TTHC

 

 

2. Lĩnh vực trồng trọt ( 01 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

H57.35.54- 02/TTHC

 

 

3. PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI ( 05 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.

H57.35.54- 03/TTHC

 

  1.  

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.

H57.35.54- 04/TTHC

 

  1.  

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

H57.35.54- 05/TTHC

 

  1.  

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

H57.35.54- 06/TTHC

 

  1.  

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.

H57.35.54- 07/TTHC

 

 

 4. THỦY LỢI ( 03 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

H57.35.54- 08/TTHC

 

  1.  

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

H57.35.54- 09/TTHC

 

  1.  

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

H57.35.54- 10/TTHC

 

II

NỘI VỤ

14

 

 

1. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo (10 TTHC)

 

 

  1.  

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

H57.35.54- 11/TTHC

 

  1.  

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

H57.35.54- 12/TTHC

 

  1.  

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

H57.35.54- 13/TTHC

 

  1.  

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

H57.35.54- 14/TTHC

 

  1.  

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

H57.35.54- 15/TTHC

 

  1.  

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

H57.35.54- 16/TTHC

 

  1.  

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

H57.35.54- 17/TTHC

 

  1.  

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

H57.35.54- 18/TTHC

 

  1.  

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

H57.35.54- 19/TTHC

 

  1.  

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

H57.35.54- 20/TTHC

 

 

2. Lĩnh vực thi đua khen thưởng ( 5 THỦ TỤC)

 

 

  1.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

H57.35.54- 21/TTHC

 

  1.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

H57.35.54- 22/TTHC

 

  1.  

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

H57.35.54- 23/TTHC

 

  1.  

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

H57.35.54- 24/TTHC

 

III

LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

18

 

 

1. Lĩnh vực bảo trợ xã hội (9 THỦ TỤC)

 

 

25

Trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động

H57.35.54- 25/TTHC

 

26

Trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công cách mạng

H57.35.54- 26/TTHC

 

27

Thủ tục xóa nhà tạm cho hộ nghèo

H57.35.54- 27/TTHC

 

28

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

H57.35.54- 28/TTHC

 

          29

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

H57.35.54- 29/TTHC

 

30

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

H57.35.54- 30/TTHC

 

    31

Thủ tục “Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn”

H57.35.54- 31/TTHC

 

32

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

H57.35.54- 32/TTHC

 

33

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

H57.35.54- 33/TTHC

 

34

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

H57.35.54- 34/TTHC

 

35

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

H57.35.54- 35/TTHC

 

36

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

H57.35.54- 36/TTHC

 

 

2. NGƯỜI CÓ CÔNG ( 02 THỦ TỤC)

 

 

37

Thủ tục hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

H57.35.54- 37/TTHC

 

38

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

H57.35.54- 38/TTHC

 

39

Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

H57.35.54- 39/TTHC

 

 

3. BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM ( 06 THỦ TỤC)

 

 

40

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

H57.35.54- 40/TTHC

 

41

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

H57.35.54- 41/TTHC

 

42

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

H57.35.54- 42/TTHC

 

43

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

H57.35.54- 43/TTHC

 

44

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

H57.35.54- 44/TTHC

 

45

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

H57.35.54- 45/TTHC

 

 

4. PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI ( 01 THỦ TỤC)

 

 

46

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

H57.35.54- 46/TTHC

 

IV

CÔNG THƯƠNG

02

 

 

1. QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP. HỒ CHỨA ( 02 THỦ TỤC)

 

 

47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

H57.35.54- 47/TTHC

 

48

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

H57.35.54- 48/TTHC

 

V

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ( 5 THỦ TỤC)

05

 

49

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

H57.35.54- 49/TTHC

 

50

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

H57.35.54- 50/TTHC

 

51

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

H57.35.54- 51/TTHC

 

52

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

H57.35.54- 52/TTHC

 

53

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

H57.35.54- 53/TTHC

 

VI

VĂN HÓA-THỂ THAO ( 07 THỦ TỤC)

07

 

54

Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị

H57.35.54- 54/TTHC

 

55

Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch UBND xã (Chủ tịch UBND cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức các nhân

H57.35.54- 55/TTHC

 

56

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

H57.35.54- 56/TTHC

 

57

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

H57.35.54- 57TTHC

 

58

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

H57.35.54- 58/TTHC

 

59

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

H57.35.54- 59/TTHC

 

60

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

H57.35.54- 60/TTHC

 

VII

THANH TRA

07

 

 

1. KHIẾU NẠI - TỐ CÁO ( 04 THỦ TỤC)

 

 

61

Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

H57.35.54- 61/TTHC

 

62

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

H57.35.54- 62/TTHC

 

63

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

H57.35.54- 63/TTHC

 

64

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

H57.35.54- 64/TTHC

 

 

2. PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG ( 03 THỦ TỤC)

 

 

65

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

H57.35.54- 65/TTHC

 

66

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

H57.35.54- 66/TTHC

 

67

Thủ tục thực hiện việc giải trình

H57.35.54- 67/TTHC

 

VIII

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

05

 

 

1. ĐẤT ĐAI ( 02 THỦ TỤC)

 

 

68

Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

H57.35.51- 68/TTHC

 

69

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)

H57.35.54- 69/TTHC

 

 

2. MÔI TRƯỜNG ( 02 THỦ TỤC)

 

 

70

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

H57.35.54- 70/TTHC

 

71

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (cấp xã)

H57.35.54- 71/TTHC

 

 

4. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( 01 THỦ TỤC)

 

 

72

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

H57.35.54- 72/TTHC

 

IX

TƯ PHÁP

44

 

 

1. CHỨNG THỰC ( 11 THỦ TỤC)

 

 

73

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

H57.35.54- 73/TTHC

 

74

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

H57.35.54- 74/TTHC

 

75

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

H57.35.54- 75/TTHC

 

76

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

H57.35.54- 76/TTHC

 

77

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

H57.35.54- 77/TTHC

 

78

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

H57.35.54- 78/TTHC

 

79

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

H57.35.54- 79/TTHC

 

80

Thủ tục chứng thực di chúc

H57.35.54- 80/TTHC

 

81

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

H57.35.54- 81/TTHC

 

82

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

H57.35.54- 82/TTHC

 

83

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

H57.35.54- 83/TTHC

 

 

2. HỘ TỊCH ( 23  THỦ TỤC)

 

 

84

Đăng ký khai sinh

H57.35.54- 84/TTHC

 

85

Đăng ký kết hôn

H57.35.54- 85/TTHC

 

86

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

H57.35.54- 86/TTHC

 

87

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

H57.35.54- 87/TTHC

 

88

Đăng ký khai tử

H57.35.54- 88/TTHC

 

89

Đăng ký khai sinh lưu động

H57.35.54- 89/TTHC

 

90

Đăng ký kết hôn lưu động

H57.35.54- 90/TTHC

 

91

Đăng ký khai tử lưu động

H57.35.54- 91/TTHC

 

92

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

H57.35.54- 92/TTHC

 

93

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

H57.35.54- 93/TTHC

 

94

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

H57.35.54- 94/TTHC

 

95

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

H57.35.54- 95/TTHC

 

96

Đăng ký giám hộ

H57.35.54- 96/TTHC

 

97

Đăng ký chấm dứt giám hộ

H57.35.54- 97/TTHC

 

98

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

H57.35.54- 98/TTHC

 

99

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

H57.35.54- 98/TTHC

 

100

Đăng ký lại khai sinh

H57.35.54- 100/TTHC

 

101

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

H57.35.54- 101/TTHC

 

102

Đăng ký lại kết hôn

H57.35.54- 102/TTHC

 

103

Đăng ký lại khai tử

H57.35.54-103/TTHC

 

104

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

H57.35.54-104/TTHC

 

105

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

H57.35.54-105/TTHC

 

106

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

H57.35.54-106/TTHC

 

107

Liên thông: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

H57.35.54-107/TTHC

 

108

Liên thông: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, trợ cấp mai táng, hỗ trợ chi phí mai táng

H57.35.54-108/TTHC

 

109

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)

H57.35.54-109/TTHC

 

 

3. NUÔI CON NUÔI ( 03 THỦ TỤC)

 

 

110

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

H57.35.54-110/TTHC

 

111

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

H57.35.54-111/TTHC

 

112

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

H57.35.54-112/TTHC

 

 

4. PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT( 02 THỦ TỤC)

 

 

113

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

H57.35.54-113/TTHC

 

114

Thủ tục miễn nhiệm tuyên truyền viên pháp luật

H57.35.54-114/TTHC

 

 

5. BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC ( 01 THỦ TỤC)

 

 

115

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

H57.35.54-115/TTHC

 

 

6. HÒA GIẢI CƠ SỞ ( 04 THỦ TỤC)

 

 

116

Thủ tục công nhận hòa giải viên

H57.35.54-116/TTHC

 

117

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

H57.35.54-117/TTHC

 

118

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

H57.35.54-118TTHC

 

119

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

H57.35.54-119/TTHC

 

X

Y TẾ ( 01 THỦ TỤC)

01

 

120

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

H57.35.54-120/TTHC

 

121

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

H57.35.54-121/TTHC

 

XI

XÂY DỰNG ( 01 THỦ TỤC)

01

 

122

Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

H57.35.54-122/TTHC

 

XII

KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

03

 

 

THÔNG BÁO THÀNH LẬP TỔ HỢP TÁC ( 03 THỦ TỤC)

 

 

123

Thông báo thành lập tổ hợp tác

H57.35.54-123/TTHC

 

124

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

H57.35.54-124/TTHC

 

125

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

H57.35.54-125/TTHC

 

XIII

LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

12

 

 

1. DÂN QUÂN TỰ VỆ ( 02 THỦ TỤC)

 

 

126

Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.

H57.35.54-126/TTHC

 

127

Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết

H57.35.54-127/TTHC

 

 

2. NGHĨA VỤ QUÂN SỰ ( 08 THỦ TỤC)

 

 

128

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

H57.35.54-128/TTHC

 

129

Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị

H57.35.54-129/TTHC

 

130

Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung

H57.35.54-130/TTHC

 

131

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

H57.35.54-131/TTHC

 

132

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

H57.35.54-132/TTHC

 

133

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

H57.35.54-133/TTHC

 

134

Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến.

H57.35.54-134/TTHC

 

 

3. BẢO HIỂM XÃ HỘI ( 01 THỦ TỤC)

 

 

135

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ.

H57.35.54-135/TTHC

 

 

4. CHÍNH SÁCH ( 01 THỦ TỤC)

 

 

136

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

H57.35.54-136/TTHC

137

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không địa điểm giao dịch thường xuyên

H57.35.54-137/TTHC

 

TỔNG

13 Lĩnh vực

137 quy trình

 

C

TÀI LIỆU NỘI BỘ

 

  1.  

Quy trình Đăng ký, xây dựng chương trình công tác

H57.35.54-01/NB

 

  1.  

Quy trình Đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức

H57.35.54- 02/NB

 

  1.  

Quy trình Quản lý văn bản đến

H57.35.54- 03/NB

 

  1.  

Quy trình Quản lý văn bản đi

- 04/NB

 

  1.  

Quy trình thanh toán

H57.35.54- 04/NB

 

  1.  

Quy trình quản lý tài sản

H57.35.54- 06/NB

 

  1.  

Quy trình đăng ký sử dụng tài sản

H57.35.54- 07/NB

 

  1.  

Quy trình mua sắm, bảo trì, sửa chữa tài sản

H57.35.54- 08/NB

 

  1.  

Quy trình lập hồ sơ hiện hành và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan

H57.35.54- 09/NB

 

  1.  

Quy trình họp giao ban

H57.35.54- 10/NB

 

  1.  

Quy trình tổ chức hội nghị, hội thảo

H57.35.54- 11/NB

 

  1.  

Quy trình bổ nhiệm, luân chuyển, điều động cán bộ, công chức của cơ quan (Chưa áp dụng tại cơ quan)

H57.35.54- 12/NB

 

  1.  

Quy trình xin nghỉ phép

H57.35.54-13/NB

 

  1.  

Quy trình phối hợp giữa các đơn vị để giải quyết công việc nội bộ của cơ quan

H57.35.54 -14/NB

 

  1.  

Quy trình xét Thi đua - Khen thưởng

H57.35.54- 15/NB

 

               

 

 

Tập tin đính kèm:
Bùi Thị Nhân - Công chức Văn phòng - Thống kê xã
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 168.829
Truy cập hiện tại 946