|
|
Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, ban, ngành Hội, đoàn thể UBND huyện, thị xã
| | |
|
QUYẾT ĐỊNH Ban hành danh mục thành phần hồ sơ TTHC phải số hóa phục vụ cung cấp DVC trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ngày cập nhật 30/06/2024
Ngày 26 tháng 6 năm 2024, Chủ tịch UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 1728/QĐ-UBND về việc Ban hành danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.
Theo đó, Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 09 thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng (Có Danh mục kèm theo).
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1728 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục thành thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực
|
Thành phần hồ sơ phải số hoá
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
1.011977
|
Hoạt động xây dựng
|
Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Kết quả của TTHC: Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài – Mã 1.011976
|
2
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009983
|
Hoạt động xây dựng
|
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
Kết quả của các TTHC liên quan cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
3
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009986
|
Hoạt động xây dựng
|
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
Kết quả của các TTHC liên quan cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
4
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009928
|
Hoạt động xây dựng
|
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
Kết quả của các TTHC liên quan cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
5
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009991
|
Hoạt động xây dựng
|
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
Kết quả của các TTHC liên quan cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
6
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009936
|
Hoạt động xây dựng
|
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
Kết quả của các TTHC liên quan cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
7
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
1.008991
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Kết quả của các TTHC liên quan cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
8
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
1.002625
|
Kinh doanh bất động sản
|
Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Kết quả của các TTHC liên quan cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
9
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
2.00116
|
Giám định tư pháp
|
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
Kết quả của các TTHC liên quan cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
2. Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện: Không có
3. Danh mục thủ tục hành chính cấp xã: Không có
* Ghi chú: Danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng gồm 04 lĩnh vực, 09 TTHC và 09 thành phần hồ sơ phải số hoá./. Tập tin đính kèm: Bùi Thị Nhân - Công chức Văn phòng - Thống kê xã Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 168.829 Truy cập hiện tại 2.286
|
|