Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh
Sở, ban, ngành
Hội, đoàn thể
UBND huyện, thị xã
BÁO CÁO Kết quả rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2023
Ngày cập nhật 14/09/2023

Thực hiện Thực hiện Kế hoạch số 04/KH-UBND ngày 09/01/2023 của UBND huyện về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn huyện Quảng Điền năm 2023, Ủy ban nhân dân xã Quảng Phú báo cáo kết quả rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2023 với các nội dung sau:

 

I. Công tác chỉ đạo, điều hành.

Ngay từ đầu năm, UBND xã Quảng Phú đã xác định việc rà soát, đánh giá, đơn giản hóa thủ tục hành chính là nhiệm vụ quan trọng và thường xuyên trong công tác cải cách hành chính của địa phương.

Thực hiện Thực hiện Kế hoạch số 04/KH-UBND ngày 09/01/2023 của UBND huyện về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn huyện Quảng Điền năm 2023, UBND xã Quảng Phú đã ban hành kế hoạch số 19/KH-UBND ngày 13/01/2023 về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2023 của xã Quảng Phú.

Căn cứ kế hoạch rà soát, UBND xã giao bộ phận Văn phòng UBND xã theo dõi, đôn đốc các bộ phận chuyên môn thực hiện theo kế hoạch và tổ chức rà soát độc lập các thủ tục theo kế hoạch đề ra.

Các bộ phận được giao nhiệm vụ đã tổ chức thực hiện việc rà soát, đánh giá  thủ tục hành chính theo lĩnh vực phụ trách, hoàn thành việc rà soát, đánh giá đúng tiến độ, thời gian quy định.

UBND xã Quảng Phú đã tổ chức rà soát, kịp thời niêm yết và tổ chức thực hiện các thủ tục hành chính được UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo đúng quy định của pháp luật.

II. Phạm vi rà soát, đánh giá.

UBND xã đã tiến hành lựa chọn rà soát TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã có số lượng thực hiện lớn và liên quan trực tiếp tới đời sống người dân và hoạt động của doanh nghiệp để phân công cho các bộ phận chuyên môn phụ trách tiến hành rà soát, cụ thể:

- Lĩnh vực chứng thực rà soát 6 thủ tục, bao gồm:

+ Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản;


+ Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở;

+ Thủ tục chứng thực di chúc;

+ Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản;

+ Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở;

+ Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

- Lĩnh vực hộ tịch rà soát 11 thủ tục, bao gồm:

+ Thủ tục đăng ký khai sinh;

+ Thủ tục đăng ký lại khai sinh;

+ Thủ tục đăng ký kết hôn;

+ Thủ tục đăng ký lại kết hôn;

+ Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con;

+ Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con;

+ Thủ tục đăng ký khai tử;

+ Thủ tục đăng ký lại khai tử;

+ Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch;

+ Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân;

+ Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch;

- Lĩnh vực bảo trợ xã hội rà soát 1 thủ tục:

+ Thủ tục xác định, các định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy chứng nhận khuyết tật;

- Lĩnh vực đất đai rà soát 2 thủ tục, bao gồm:

+ Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai;

+ Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai;

- Lĩnh vực văn hóa rà soát 2 thủ tục, bao gồm:

+ Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm;

+ Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa;

III. Kết quả rà soát, đánh giá

  1. Lĩnh vực chứng thực

UBND xã chỉ đạo công chức tư pháp hộ tịch xã rà soát các quy định tại Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ, thay thế thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC, ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực; Quyết định số 3141/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ngày 26/12/2022 về Quyết định về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.

Qua đối chiếu với quá trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên thực tế, UBND xã đề nghị sửa đổi về thời gian giải quyết liên quan đến 02 thủ tục hành chính như sau:

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC

Thời gian giải quyết

Thời gian giảm

Lợi ích phương án đơn giản hóa

Quy định

Giảm còn

01

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

 

2.001035

- Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

01

01

+ Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực hiện TTHC;

+ Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 50%.

 

02

 

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

 

 2.001016

- Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

 

01

01

+ Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực hiện TTHC;

+ Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 50%.

 

 

b) Lĩnh vực hộ tịch

UBND xã đã chỉ đạo công chức Tư pháp - Hộ tịch rà soát các quy
định tại Thông tư số: 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định 123/20215/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 901/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ngày 24/4/2023 về Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/UBND cấp huyện/UBND cấp xã.

Qua đối chiếu với quá trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên thực tế, UBND xã đề nghị sửa đổi thời gian giải quyết liên quan đến các thủ tục hành chính như sau:

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC

Thời gian giải quyết

Thời gian giảm

Lợi ích phương án đơn giản hóa

Quy định

Giảm còn

1

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.001022

03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.

02 ngày

01 ngày

+ Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực hiện TTHC;

+ Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 33,33%.

 

2

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

1.004859

03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.

Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

02 ngày

01 ngày

+ Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực hiện TTHC;

+ Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 33,33%.

 

3

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1.004873

03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.

02 ngày

01 ngày

+ Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực hiện TTHC;

+ Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 33,33%.

 

4

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

1.004884

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

04 ngày

01 ngày

+ Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực hiện TTHC;

+ Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 20%.

 

 5

 

 

 

 

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

1.004746

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

03 ngày

02 ngày

+ Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực hiện TTHC;

+ Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 40 %.

 

 6

 

 

 

Thủ tục đăng ký lại khai tử

1.005461

05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.

04 ngày

01 ngày

+ Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực hiện TTHC;

+ Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 20%.

 

 

c) Lĩnh vực bảo trợ xã hội

UBND xã chỉ đạo công chức văn hóa xã hội xã rà soát các quy định tại Nghị định 28/2012/NĐ-CP - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; Nghị định số: 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ, quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và các văn bản liên quan của Chính phủ; Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ lao động thương binh và xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện; Quyết định số 3141/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ngày 26/12/2022 về Quyết định về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các quyết định liên quan.

 Qua đối chiếu với quá trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên thực tế không đề nghị sửa đổi các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính.

d) Lĩnh vực đất đai

UBND xã chỉ đạo công chức địa chính nông nghiệp xây dựng và môi trường xã rà soát các quy định tại Nghị định số Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai; Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành ngày 30/06/2014  quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai; Nghị định số số 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Quyết định số 3141/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ngày 26/12/2022 về Quyết định về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các quyết định liên quan.

Qua đối chiếu với quá trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên thực tế không đề nghị sửa đổi các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính.

e) Lĩnh vực văn hóa

UBND xã chỉ đạo công chức địa chính nông nghiệp xây dựng và môi trường xã rà soát các quy định tại Nghị định số 122/2018/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định về xét tặng danh hiệu "Gia đình văn hóa"; "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa"; Quyết định số 3141/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ngày 26/12/2022 về Quyết định về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các quyết định liên quan.

Qua đối chiếu với quá trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên thực tế không đề nghị sửa đổi các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính.

IV. Đánh giá chung

          1. Kết quả đạt được

Được sự quan tâm chỉ đạo của cấp trên, sự hướng dẫn của các ngành chuyên môn, công tác rà soát, đánh giá thủ tục hành chính tại UBND xã năm 2023 đã có nhiều chuyển biến và đạt được kết quả bước đầu. Đặc biệt, sự phối hợp đồng bộ giữa cán bộ đầu mối thực hiện kiêm nhiệm nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính tại xã và các cán bộ công chức bộ phận chuyên môn trong thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Công tác triển khai thực hiện các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính luôn được đội ngũ cán bộ, công chức UBND xã triển khai thực hiện nghiêm túc từ khâu tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả TTHC cho tổ chức công dân kể cả hồ sơ giấy và hồ sơ trên phần mềm điện tử.

2.  Khó khăn, tồn tại

Cán bộ đầu mối thực hiện giải quyết thủ tục hành chính là cán bộ hoạt động kiêm nhiệm, chủ yếu là tập trung giải quyết nhiệm vụ chuyên môn. Do đó, thời gian dành cho nghiên cứu, tham mưu triển khai các nội dung liên quan về rà soát thủ tục hành chính chất lượng, hiệu quả có lúc còn một số hạn chế.

Một số Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và công bố mới danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã khi văn bản có hiệu lực một số quy trình vẫn chưa được đồng bộ trên hệ thống phần mềm dẫn đến cấp xã trong việc thiết lập quy trình còn thiếu kịp thời.

Trong thời gian qua, công tác rà soát, đánh giá thủ tục hành chính đã được UBND xã quan tâm chỉ đạo thực hiện và đạt được một số kết quả bước đầu, bên cạnh đó vẫn còn một số tồn tại, hạn chế đó là: Một số cán bộ, công chức bộ phận chuyên môn chưa thật sự quan tâm và dành thời gian thoả đáng cho công tác rà soát, chưa nhận thức hết vai trò, tầm quan trọng của hoạt động rà soát, đánh giá thủ tục hành chính.

V. Kiến nghị đề xuất

UBND xã kiến nghị cấp trên tăng cường tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ, nâng cao trình độ cho công chức làm đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính để đảm bảo cho quá trình thực hiện nhiệm vụ.

Nơi nhận:

- UBND huyện;

- TT Đảng ủy, TT HĐND

- Chủ tịch, các PCT UBND xã;

- Trưởng các ban, ngành, đoàn thể;

- Lưu: VP

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Phạm Văn Lợi

Trên đây là báo cáo về kết quả rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2023 của UBDN xã Quảng Phú./.

           


DANH MỤC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2023

 

STT

Tên/nhóm TTHC (Mã số TTHC)

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện rà soát

Thời gian hoàn thành

Định hướng, phương án đơn giản hóa

Chủ trì

Phối hợp

I

Lĩnh vực chứng thực

 

 

 

 

 

1

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực

Bộ phận Tư pháp – hộ tịch

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

 

Không có phương án đề xuất

2

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

Chứng thực

Bộ phận Tư pháp – hộ tịch

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

 

- Kiến nghị phương án đơn giản hóa: Đề nghị sửa đổi thời gian giải quyết hồ sơ từ 02 ngày xuống 01 ngày làm việc

3

Thủ tục chứng thực di chúc

Chứng thực

Bộ phận Tư pháp – hộ tịch

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

 

Không có phương án đề xuất

4

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực

Bộ phận Tư pháp – hộ tịch

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

 

- Kiến nghị phương án đơn giản hóa: Đề nghị sửa đổi thời gian giải quyết hồ sơ từ 02 ngày xuống 01 ngày làm việc

5

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Bộ phận Tư pháp – hộ tịch

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

 

Không có phương án đề xuất

6

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Bộ phận Tư pháp – hộ tịch

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

 

Không có phương án đề xuất

II

Lĩnh vực hộ tịch

 

 

 

 

 

1

Thủ tục đăng ký khai sinh

Hộ tịch

Bộ phận Tư pháp – hộ tịch

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

Không có phương án đề xuất

2

Thủ tục đăng ký kết hôn

Hộ tịch

Bộ phận Tư pháp – hộ tịch

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

Không có phương án đề xuất

3

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

Hộ tịch

Bộ phận Tư pháp – hộ tịch

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

- Kiến nghị phương án đơn giản hóa: Đề nghị sửa đổi thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày xuống 03 ngày làm việc

4

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

Bộ phận Tư pháp – hộ tịch

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

- Kiến nghị phương án đơn giản hóa: Đề nghị sửa đổi thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc

5

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

Hộ tịch

Bộ phận Tư pháp – hộ tịch

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

Không có phương án đề xuất

6

Thủ tục đăng ký khai tử

Hộ tịch

Bộ phận Tư pháp – hộ tịch

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

Không có phương án đề xuất

7

Thủ tục đăng ký lại khai tử

Hộ tịch

Bộ phận Tư pháp – hộ tịch

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

- Kiến nghị phương án đơn giản hóa: Đề nghị sửa đổi thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc

8

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

Hộ tịch

Bộ phận Tư pháp – hộ tịch

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

- Kiến nghị phương án đơn giản hóa: Đề nghị sửa đổi thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc

9

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Hộ tịch

Bộ phận Tư pháp – hộ tịch

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

- Kiến nghị phương án đơn giản hóa: Đề nghị sửa đổi thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc

10

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

 

Bộ phận Tư pháp – hô tịch

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

- Kiến nghị phương án đơn giản hóa: Đề nghị sửa đổi thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc

11

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch

Bộ phận Tư pháp – hô tịch

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

Không có phương án đề xuất

III

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

1


Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

 

Bảo trợ xã hội

Bộ phận LĐ-TB&XH

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

 

Không có phương án đề xuất

IV

Lĩnh vực đất đai

 

 

 

 

 

1

 Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai

 

Đất đai

Bộ phận địa chính – xây dựng

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

Không có phương án đề xuất

2

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

 

Đất đai

Bộ phận địa chính – xây dựng

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

Không có phương án đề xuất

V

Văn hóa- thể thao

 

 

 

 

 

1

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Văn hóa- thể thao

Bộ phận VH-XH

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

 

Không có phương án đề xuất

2

 Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Văn hóa- thể thao

Bộ phận VH-XH

Văn phòng – thống kê

Trước ngày 25/7/2023

 

Không có phương án đề xuất


 

 

Tập tin đính kèm:
Bùi Thị Nhân - Công chức Văn phòng - Thống kê xã
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 168.829
Truy cập hiện tại 2.305