|
|
Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, ban, ngành Hội, đoàn thể UBND huyện, thị xã
| | |
|
Công bố Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp (Tại thời điểm 10/10/2023) Ngày cập nhật 13/10/2023
Thực hiện ý kiến chỉ đạo tại Công văn số 1986/UBND-KSTT ngày 08 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh về việc nâng cao Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp năm 2023.
Căn cứ kết quả trên Hệ thống đánh giá Bộ chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp được công bố, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). Tại mục “Kết quả đánh giá Bộ chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp của bộ, ngành, địa phương”. Văn phòng UBND tỉnh công bố kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp của tỉnh như sau: Tổng số điểm UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đạt: 61.7/100 điểm, xếp hạng 51/63 tỉnh, thành phố (Số liệu tại thời điểm 10/10/2023) (Phụ lục chi tiết đơn vị kèm theo).
Phụ lục I
KẾT QUẢ BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP
TRONG THỰC HIỆN TTHC, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm Công văn số 1236/VPUB-KSTT ngày 11 tháng 10 năm 2023
của Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Nội dung
|
Điểm của tỉnh
|
Điểm trung bình cả nước
|
I
|
Chỉ số tổng hợp của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
61.73/100
|
68.3/100
|
II
|
Các chỉ số thành phần
|
|
|
1
|
Chỉ số công khai, minh bạch của tỉnh
|
11.3/18
|
12.3/18
|
2
|
Chỉ số tiến độ, giải quyết
|
17.1/20
|
17.7/20
|
3
|
Chỉ số dịch vụ công trực tuyến
|
4.3/12
|
6.0/12
|
4
|
Chỉ số thanh toán trực tuyến
|
2.8/10
|
4.2/10
|
5
|
Chỉ số mức độ hài lòng
|
16,4/18
|
17,1/18
|
5.1
|
Tỷ lệ hài lòng trong xử lý phản ánh, kiến nghị: 100%
|
|
|
5.2
|
Tỷ lệ hài lòng trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính: 85.31%
|
|
|
5.3
|
Tỷ lệ phản ánh, kiến nghị xử lý đúng hạn: 88.24%
|
|
|
6
|
Chỉ số số hóa hồ sơ
|
9.9/22
|
11.0/22
|
6.1
|
Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử: 40.04%
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính: 46.92%
|
|
|
6.3
|
Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa: 0 hồ sơ
|
|
|
6.4
|
Số lượng tài khoản Cổng Dịch vụ công quốc gia được xác thực với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư: 726.835
|
|
|
6.5
|
Số liệu cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính: 14.105
|
|
|
Phụ lục II
KẾT QUẢ BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP
TRONG THỰC HIỆN TTHC, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRÊN
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm Công văn số 1236/VPUB-KSTT ngày 11 tháng 10 năm 2023
của Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Chỉ số tổng hợp của UBND cấp huyện
|
Điểm
|
-
|
UBND huyện Quảng Điền
|
57,76/100
|
-
|
UBND huyện Nam Đông
|
57,04/100
|
-
|
UBND thị xã Hương Trà
|
49,12/100
|
-
|
UBND huyện Phong Điền
|
43,91/100
|
-
|
UBND huyện Phú Lộc
|
42,47/100
|
-
|
UBND thành phố Huế
|
41,44/100
|
-
|
UBND huyện A Lưới
|
40,72/100
|
-
|
UBND thị xã Hương Thuỷ
|
39,83/100
|
-
|
UBND huyện Phú Vang
|
34,32/100
|
Phụ lục III
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỨNG THỰC ĐIỆN TỬ BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm Công văn số 1236/VPUB-KSTT ngày 11 tháng 10 năm 2023
của Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Đơn vị
|
Đã triển khai
|
Số lượng hồ sơ hoàn thành
|
Số đơn vị chưa triển khai[1]
|
1
|
UBND thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế
|
37/37
|
2.156
|
0
|
2
|
UBND thị xã Hương Thủy - tỉnh Thừa Thiên Huế
|
11/11
|
158
|
0
|
3
|
UBND huyện Phong Điền - tỉnh Thừa Thiên Huế
|
17/17
|
320
|
0
|
4
|
UBND thị xã Hương Trà - tỉnh Thừa Thiên Huế
|
10/10
|
123
|
0
|
5
|
UBND huyện Quảng Điền - tỉnh Thừa Thiên Huế
|
12/12
|
7.794
|
0
|
6
|
UBND huyện Nam Đông - tỉnh Thừa Thiên Huế
|
11/11
|
529
|
0
|
7
|
UBND huyện Phú Vang - tỉnh Thừa Thiên Huế
|
15/15
|
1.988
|
0
|
8
|
UBND huyện A Lưới - tỉnh Thừa Thiên Huế
|
19/19
|
403
|
0
|
9
|
UBND huyện Phú Lộc - tỉnh Thừa Thiên Huế
|
18/18
|
634
|
0
|
Phụ lục IV
KẾT QUẢ XỬ LÝ HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm Công văn số 1236/VPUB-KSTT ngày 11 tháng 10 năm 2023
của Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số hồ sơ xử lý quá hạn[2]
|
Tỷ lệ hồ sơ đúng hạn, trong hạn (%)
|
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%)
|
-
|
UBND huyện Quảng Điền
|
468
|
88.89%
|
66.8%
|
-
|
UBND huyện Phong Điền
|
402
|
88.46%
|
32.6%
|
-
|
UBND huyện Nam Đông
|
357
|
87.97%
|
60.5%
|
-
|
UBND thị xã Hương Trà
|
542
|
86.37%
|
36.3%
|
-
|
UBND thành phố Huế
|
6091
|
86.31%
|
27.2%
|
-
|
UBND huyện A Lưới
|
728
|
83.84%
|
24.8%
|
-
|
UBND huyện Phú Lộc
|
2.318
|
80.02%
|
48.6%
|
-
|
UBND huyện Phú Vang
|
2.508
|
79.27%
|
37.6%
|
-
|
UBND thị xã Hương Thủy
|
2.606
|
72.40%
|
42.0%
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
36
|
98.59%
|
98.0%
|
-
|
Sở Tài chính
|
23
|
97.30%
|
100.0%
|
-
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
9
|
96.78%
|
100.0%
|
-
|
Sở Công Thương
|
1.383
|
93.73%
|
99.4%
|
-
|
Sở Ngoại vụ
|
1
|
97.67%
|
100.0%
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
93
|
95.33%
|
99.6%
|
-
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
92.75%
|
80.0%
|
-
|
Sở Tư pháp
|
251
|
93.85%
|
77.9%
|
-
|
Sở Du lịch
|
84
|
85.66%
|
96.8%
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
144
|
91.13%
|
32.6%
|
-
|
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp Thừa Thiên Huế
|
4
|
91.94%
|
98.6%
|
-
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3
|
98.62%
|
76.2%
|
-
|
Sở Y tế
|
127
|
86.09%
|
99.9%
|
-
|
Sở Nội vụ
|
66
|
81.72%
|
98.8%
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
24
|
78.05%
|
100.0%
|
-
|
Sở Giao thông vận tải
|
800
|
74.92%
|
30.1%
|
-
|
Sở Xây dựng
|
45
|
65.36%
|
65.1%
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
127
|
86.55
|
100.0%
|
VĂN PHÒN
[1] UBND các huyện, thị xã, thành phố đảm bảo tỷ lệ các đơn vị có thẩm quyền giải quyết có phát sinh hồ sơ chứng thực bản sao điện tử từ bản chính đạt 100%.
[2] Bao gồm các hồ sơ không công khai đầy đủ thông tin giải quyết, thiếu tên, chức danh cán bộ, công chức thụ lý hoặc giải quyết trễ hẹn so với phiếu hẹn trả kết quả hoặc thời gian hẹn trên Hệ thống một cửa điện tử dài hơn hoặc không đúng với thời gian công bố trong quy trình nội bộ.
Tập tin đính kèm: Bùi Thị Nhân - CC. Văn phòng - Thống kê xã Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 168.829 Truy cập hiện tại 1.520
|
|