Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh
Sở, ban, ngành
Hội, đoàn thể
UBND huyện, thị xã
QUYẾT ĐỊNH Ban hành danh mục thành phần hồ sơ TTHC phải số hóa phục vụ cung cấp DVC trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 30/06/2024

        Ngày 26 tháng 6 năm 2024, Chủ tịch UBND đã ban hành Quyết định Số: 1738 /QĐ-UBND về việc Ban hành danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế.

         Theo đó, Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 76 thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa phục vụ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp (Danh mục kèm theo).

DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1738 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

 
 

 

 

 

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC

Lĩnh vực

Thành phần hồ sơ phải số hoá

Ghi chú

 

A

CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

  1.  

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

1.008709

Luật sư

 

Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật/văn phòng luật sư được chuyển đổi

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số: 1.002010

 

  1.  

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

1.000828

Phiếu lý lịch tư pháp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488

 

  1.  

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

1.000688

Phiếu lý lịch tư pháp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488

 

  1.  

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

1.008624

Phiếu lý lịch tư pháp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488

 

  1.  

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi

1.008628

Phiếu lý lịch tư pháp

 

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488

 

  1.  

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

1.002010

Chứng chỉ hành nghề luật sư

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư”, Mã số: 1.000828/“Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với miễn đạo tạo nghề luật sư”, Mã số: 1.000688

 

  1.  

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.002055

Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số: 1.002010

 

  1.  

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

1.002079

Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số: 1.002010

 

  1.  

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

1.002099

Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư thành lập chi nhánh

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số: 1.002010

 

  1.  

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

1.002153

Chứng chỉ hành nghề luật sư

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư”, Mã số: 1.000828/ “Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với miễn đạo tạo nghề luật sư”, Mã số: 1.000688

 

  1.  

Hợp nhất công ty luật

1.002218

Giấy đăng ký hoạt động của các công ty luật bị hợp nhất

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số: 1.002010

 

  1.  

Sáp nhập công ty luật

1.002234

Giấy đăng ký hoạt động của các công ty luật bị sáp nhập và công ty luật nhận sáp nhập

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số: 1.002010

 

  1.  

Bổ nhiệm công chứng viên

1.000112

 

 

 

 

Công chứng

 

Phiếu lý lịch tư pháp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488

 

  1.  

Bổ nhiệm lại công chứng viên

1.000100

Phiếu lý lịch tư pháp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488

 

  1.  

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

1.001756

Quyết định bổ nhiệm hoặc bổ nhiệm lại công chứng viên

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Bổ nhiệm công chứng viên, Mã số: 1.000112/ “Bổ nhiệm lại ông chứng viên, Mã số: 1.000100

 

  1.  

Thành lập Văn phòng công chứng

1.001877

 

Quyết định bổ nhiệm công chứng viên tham gia thành lập Văn phòng công chứng

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Bổ nhiệm công chứng viên, Mã số: 1.000112/ “Bổ nhiệm lại ông chứng viên, Mã số: 1.000100

 

  1.  

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

2.000789

Quyết định cho phép hành lập Văn phòng công chứng

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Thành lập Văn phòng công chứng”,  Mã số: 1.001877.

 

  1.  

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

2.000778

Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng”, Mã số: 2.000789

 

  1.  

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

2.000766

Quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Hợp nhất Văn phòng công chứng”, Mã số: 1.001688

 

  1.  

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

2.000758

Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Sáp nhập Văn phòng công chứng”, Mã số: 1.001665

 

  1.  

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

2.000743

Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Chuyển nhượng Văn phòng công chứng, Mã số: 1.001647

 

  1.  

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (1.001721)

1.001721

Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng”,  Mã số: 1.012019

 

  1.  

Hợp nhất Văn phòng công chứng

1.001688

- Quyết định cho phép thành lập;

- Giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng được hợp nhất.

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Thành lập Văn phòng công chứng”,  Mã số: 1.001877;

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng, Mã số:  2.000789.

 

  1.  

Sáp nhập Văn phòng công chứng

1.001665

- Quyết định cho phép thành lập;

- Giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng.

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Thành lập Văn phòng công chứng”,  Mã số: 1.001877;

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng, Mã số:  2.000789.

 

  1.  

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

1.001647

- Quyết định cho phép thành lập; 

- Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng.

 

- Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Thành lập Văn phòng công chứng”,  Mã số: 1.001877;

- Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký hoạt động của các Văn phòng công chứng, Mã số:  2.000789.

 

  1.  

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

2.000970

Trợ giúp

pháp lý

 

Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư”, Mã số: 1.002010

 

  1.  

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

1.001233

Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý đã được cấp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý”, Mã số: 2.000596

 

  1.  

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

1.008904

Trọng tài thương mại

 

- Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài;   

- Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.

 

- Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác”, Mã số: 1.008889;

- Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác, Mã số: 1.008890.

 

  1.  

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.008905

 Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

 

Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài (Thủ tục: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác, Mã số: 1.008890

 

  1.  

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

1.000588

Tư vấn pháp luật

 

- Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật;

- Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh.

- Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Mã số: 1.000627;

- Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật, Mã số: 1.000614.

 

  1.  

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

2.000823

Giám định    tư pháp

 

 

Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp”, Mã số: 2.000890

 

  1.  

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

2.000568

Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp đã được cấp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp”, Mã số: 2.000890

  1.  

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

1.001216

Quyết định cho phép thành lập Văn phòng

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp”, Mã số: 2.000890

 

  1.  

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng

2.000555

Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp, Mã số: 2.000823

 

  1.  

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001247

Đấu giá tài sản

 

Giấy đăng ký  hoạt động của doanh nghiệp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản, Mã số: 2.001395

 

  1.  

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

2.001333

Giấy đăng ký  hoạt động của doanh nghiệp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản, Mã số: 2.001395

 

  1.  

Bổ nhiệm Thừa phát lại

1.008922

Thừa phát lại

 

Phiếu lý lịch tư pháp

 

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488

 

  1.  

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

1.008923

Quyết định bổ nhiệm Thừa phát lại

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Bổ nhiệm Thừa phát lại, Mã số: 1.008922

 

  1.  

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

1.008924

- Phiếu lý lịch tư pháp;

- Quyết định miễn nhiệm Thừa phát lại.

 - Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488;

- Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Bổ nhiệm Thừa phát lại, Mã số: 1.008922.

 

  1.  

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

1.008927

Quyết định bổ nhiệm, Thừa phát lại để đối chiếu hoặc Quyết định bổ nhiệm lại Thừa phát lại

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Bổ nhiệm Thừa phát lại”, Mã số: 1.008922/Bổ nhiệm lại Thừa phát lại, Mã số: 1.008924

 

  1.  

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

1.008929

Quyết định bổ nhiệm, Thừa phát lại để đối chiếu hoặc Quyết định bổ nhiệm lại Thừa phát lại

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Bổ nhiệm Thừa phát lại”, Mã số: 1.008922/Bổ nhiệm lại Thừa phát lại, Mã số: 1.008924

 

  1.  

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1.008930

Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:  Thành lập Văn phòng Thừa phát lại, Mã số:  1.008929

 

  1.  

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

1.008931

Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC:  Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008930

 

  1.  

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1.008932

- Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại Thừa phát lại để đối chiếu;

- Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại.

- Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Bổ nhiệm Thừa phát lại, Mã số: 1.008922/“Bổ nhiệm lại Thừa phát lại”, Mã số: 1.008924;

- Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008929.

 

  1.  

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1.008933

Quyết định cho phép chuyển đổi

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại”, Mã số: 1.008932

 

  1.  

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

1.008934

- Quyết định cho phép thành lập;

- Giấy đăng ký hoạt động của các Văn phòng.

 

- Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008929;

- Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008930.

 

  1.  

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

1.008935

- Quyết định cho phép hợp nhất, Quyết định cho phép sáp nhập;

- Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại của các Thừa phát lại.

- Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008934;

- Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: ”Bổ nhiệm Thừa phát lại”, Mã số: 1.008922/ “Bổ nhiệm lại Thừa phát lại”, Mã số: 1.008924.

 

  1.  

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

1.008936

- Quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại Thừa phát lại của các Thừa phát lại nhận chuyển nhượng để đối chiếu;

- Quyết định cho phép thành lập;

- Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại được chuyển nhượng.

- Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: ”Bổ nhiệm Thừa phát lại”, Mã số: 1.008922/ “Bổ nhiệm lại Thừa phát lại”, Mã số: 1.008924;

- Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Thành lập Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008929;

- Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại, Mã số:  1.008930.

 

  1.  

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

1.008937

Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại, Mã số: 1.008936

 

  1.  

Nhập quốc tịch Việt Nam

2.002039

Quốc tịch

Phiếu lý lịch tư pháp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488

 

  1.  

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

2.002038

Phiếu lý lịch tư pháp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488

 

  1.  

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

2.002036

Phiếu lý lịch tư pháp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488

 

  1.  

Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

2.002349

Nuôi con nuôi 

 

Phiếu lý lịch tư pháp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 

 

  1.  

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

1.003160

Phiếu lý lịch tư pháp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 

 

  1.  

Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

1.003976

Phiếu lý lịch tư pháp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 

 

  1.  

Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

1.004878

Phiếu lý lịch tư pháp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”, Mã số: 2.000488 

 

B

CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

  1.  

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

2.000806

Hộ tịch

Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân”, Mã số: 1.004873

 

  1.  

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

2.000528

Giấy kết hôn

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài, mã số 2.000806”

 

C

CẤP XÃ

 

 

 

 

 

  1.  

Thủ tục đăng ký kết hôn

1.000894

Hộ tịch

Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân”, Mã số: 1.004873

 

  1.  

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

1.000593

Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài”, mã số 2.000806

 

  1.  

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

1.003583

Giấy kết hôn

 

 

  1.  

Thủ tục đăng ký khai sinh

1.001193

Giấy kết hôn

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân”, Mã số: 1.004873

 

  1.  

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000094

Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân”, Mã số: 1.004873

 

  1.  

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

1.003005

Nuôi con nuôi

 

Phiếu lý lịch tư pháp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký kết hôn”, Mã số: 1.000894

 

  1.  

Đăng ký nuôi con nuôi trong nước

2.001263

Phiếu lý lịch tư pháp

Thành phần hồ sơ này là kết quả của TTHC: “Đăng ký kết hôn”, Mã số: 1.000894

 

 

* Ghi chú: Danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp gồm 11 lĩnh vực, 65 TTHC và 76 thành phần hồ sơ phải số hoá. (Trong đó: cấp tỉnh: 56 TTHC và 67 thành phần hồ sơ; cấp huyện: 02 TTHC và 02 thành phần hồ sơ; cấp xã: 07 TTHC và 07 thành phần hồ sơ)./.

 

 

Tập tin đính kèm:
Bùi Thị Nhân - Công chức Văn phòng - Thống kê xã
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 168.829
Truy cập hiện tại 6.804