QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công và Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ngày cập nhật 10/10/2023
Ngày 09/10/2023, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2359/QĐ-UBND về Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công và Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Xây dựng, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Người có công và Bảo trợ xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Xây dựng và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ BẢO TRỢ XÃ HỘI THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ XÂY DỰNG VÀ UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2359 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình (Mã số TTHC)
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng (1.011829)
|
Quyết định số 2027/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tinh
|
Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và truy cập Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/), trang Thông tin thủ tục hành chính của tỉnh (https://tthc.thuathienhue.gov.vn/).
|
2
|
Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng (1.011830)
|
3
|
Xóa nhà tạm cho hộ nghèo (1.011831)
|
4
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng (1.011832)
|
5
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động (1.011833)
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Thủ tục “Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng”
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, trong đó: 02 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 05 ngày làm việc tại Sở Thông tin và Truyền thông; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại UBND cấp xã
|
16 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hoá - Xã hội
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Văn hoá - Xã hội
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Thực hiện liên thông hồ sơ UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Lao động - TB&XH/phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH/phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện thụ lý
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH/phòng Văn hóa - Thông tin
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH/phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TB&XH/phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại Sở Thông tin và Truyền thông
|
40 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng chuyên môn liên quan
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn liên quan
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn liên quan
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình Lãnh đạo Phòng
|
20 iờ làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn liên quan
|
Soát xét, xác nhận các văn bản dự thảo trước khi trình lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
Ký Tờ trình và ký nháy vào dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách hỗ trợ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Văn thư của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
IV
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
16 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 21
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phụ vụ Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
2. Thủ tục “Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng”
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, trong đó: 02 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 05 ngày làm việc tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại UBND cấp xã
|
16 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hoá - Xã hội
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Văn hoá - Xã hội
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Thực hiện liên thông hồ sơ UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Lao động - TB&XH/phòng NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã và chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Lao động - TB&XH/phòng NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng cấp huyện thụ lý
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH/phòng NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH/phòng NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH/phòng NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng cấp huyện
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
40 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng chuyên môn liên quan
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn liên quan
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn liên quan
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình Lãnh đạo Phòng
|
20 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn liên quan
|
Soát xét, xác nhận các văn bản dự thảo trước khi trình lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ký Tờ trình và ký nháy vào dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách hỗ trợ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Văn thư của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
IV
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
16 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 21
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phụ vụ Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
3. Thủ tục “Xóa nhà tạm cho hộ nghèo”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, trong đó: 10 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 03 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 05 ngày làm việc tại Sở Xây dựng; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại UBND cấp xã
|
80 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hoá - Xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Văn hoá - Xã hội
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Thực hiện liên thông hồ sơ UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
24 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Lao động - TB&XH/ NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã và chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Lao động - TB&XH/ NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị cấp huyện thụ lý
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH/ NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH/ NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH/ NN&PTNT/phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế - Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị cấp huyện
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại Sở Xây dựng
|
40 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng chuyên môn liên quan
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn liên quan
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn liên quan
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình Lãnh đạo Phòng
|
20 iờ làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn liên quan
|
Soát xét, xác nhận các văn bản dự thảo trước khi trình lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Ký Tờ trình và ký nháy vào dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách hỗ trợ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Văn thư của Sở Xây dựng
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
IV
|
Quy trình tại UBND tỉnh
|
16 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ (điện tử) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, ký trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 19
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 20
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 21
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phụ vụ Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
4. Thủ tục “Trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, trong đó: 10 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 10 ngày làm việc tại UBND cấp huyện
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại UBND cấp xã
|
80 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hoá - Xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Văn hoá - Xã hội
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
52 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện/Phòng Lao động TBXH
|
56 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Trình UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư phòng Lao động - TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
24 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
5. Thủ tục “Trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động”
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, trong đó: 10 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 10 ngày làm việc tại UBND cấp huyện
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình tại UBND cấp xã
|
80 giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hoá - Xã hội
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Văn hoá - Xã hội
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã.
|
52 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký Văn bản trình UBND cấp huyện
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn phòng UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện/Phòng Lao động TBXH
|
56 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên phòng Lao động - TB&XH
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo phòng Lao động - TB&XH
|
Trình UBND cấp huyện phê duyệt dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận văn thư phòng Lao động - TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình tại UBND cấp huyện
|
24 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho phòng Lao động - TB&XH và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Chuyên viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH Tập tin đính kèm: Bùi Thị Nhân - CC. Văn phòng - Thống kê xã Các tin khác
| |