Phụ lục 02 |
( Kèm theo Quyết định số :166 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân xã |
về việc Công bố công khai số liệu quyết toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2023) |
|
|
|
|
ĐVT: đồng |
STT |
Nội dung chi |
Dự toán chi huyện giao năm 2023 |
Dự toán chi xã giao năm 2023 |
Thực hiện chi ngân sách năm 2023 |
So sánh % TH/DT |
|
Chi cân đối qua ngân sách (I+...+VI) |
16.422.000.000 |
16.422.000.000 |
11.532.727.488 |
70% |
I. |
Chi đầu tư phát triển |
11.285.000.000 |
11.285.000.000 |
1.887.653.000 |
17% |
|
Tiền sử dụng đất |
11.285.000.000 |
11.285.000.000 |
1.887.653.000 |
17% |
|
Chi đầu tư XDCB |
|
|
1.439.354.000 |
|
- |
Tuyến đường trục chính nội đồng ông kiến Nguyễn Chí Thanh |
|
|
549.795.000 |
|
- |
Xây mới cổng Trường tiểu học số 1 Quảng Phú, san nền và đóng trần la phong Tiểu học số 2 Quảng Phú hàng rào phía tây, Trạm y tế |
|
|
28.864.000 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa trường mầm non Sao mai 1, hạng mục Cải tạo cơ sở 1, cơ sở 2 |
|
|
53.595.000 |
|
- |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND xã Quảng Phú ( Mã dự án: 7944166) |
|
|
116.496.000 |
|
- |
Tuyến đường trục chính nội đồng từ họ Hoàng đến Trường mầm non Sao Mai 2 ( Mã dự án: 7986709) |
|
|
125.545.000 |
|
- |
Chuyển chi phí xây lắp( đợt cuối )công trình Xây mới hàng rào mặt bên trường THCS Đặng Hữu Phổ |
|
|
7.002.000 |
|
- |
Chuyển chi phí thẩm định dự toán Công trình cải tạo, nâng cấp, sửa chữa trường TH số 2 Quảng Phú, HM: Cải tạo khối nhà dạy học 6 phòng học bên phải |
|
|
1.550.000 |
|
- |
Nâng cao độ sân trường, đường nội bộ Trường tiểu học số 2 Quảng Phú, huyện Quảng Điền |
|
|
89.988.000 |
|
- |
Kiên cố hóa kênh mương các HTX Phú Thuận, Phú Hòa xã Quảng Phú |
|
|
466.519.000 |
|
|
Chi đầu tư XDCB thuộc thường xuyên |
|
|
448.299.000 |
|
- |
Chi san lấp mặt bằng đường liên thôn xã đoạn từ Trường mầm non Sao mai 1 đến thôn Bác Vọng Tây và mua cây xanh |
|
|
304.120.000 |
|
- |
Chuyển trích đo , lập bản đồ bản vẻ phân lô, cắm mốc |
|
|
48.905.000 |
|
- |
Chuyển đo đạc chỉnh lý lập bản đồ địa chính |
|
|
14.596.000 |
|
- |
Chuyển cắm mốc ranh giới khu đất ( mốc bê tông)theo bản vẻ phân lô khu đất xen ghép |
|
|
71.946.000 |
|
- |
Kinh phí quy hoạch chung xây dựng xã Quảng Phú đến năm 2035 |
|
|
8.732.000 |
|
II. |
Chi thường xuyên |
4.987.000.000 |
4.987.000.000 |
7.739.641.196 |
155% |
1. |
Chi sự nghiệp kinh tế. |
70.000.000 |
70.000.000 |
70.000.000 |
100% |
|
-Chi sự nghiệp kinh tế thường xuyên |
|
60.000.000 |
60.000.000 |
100% |
|
-Chi kinh phí phòng chống dịch bệnh và sự nghiêp khác |
|
10.000.000 |
10.000.000 |
100% |
2. |
Chi sự nghiệp văn xã |
257.000.000 |
257.000.000 |
192.764.000 |
75% |
2.1 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình. |
30.000.000 |
30.000.000 |
27.000.000 |
90% |
2.2 |
Chi sự nghiệp văn hoá, thông tin. |
146.000.000 |
146.000.000 |
128.039.000 |
88% |
|
-Chi thực hiện cuộc vận động "toàn dân ĐK NTM, đô thị văn minh" và "XD-ĐSVH khu dân cư"( Thôn) |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
100% |
|
-Chi thực hiện cuộc vận động "toàn dân ĐK NTM, đô thị văn minh" và "XD-ĐSVH khu dân cư" ( xã) |
20.000.000 |
20.000.000 |
17.998.000 |
90% |
|
- Chi văn hóa thông tin |
30.000.000 |
30.000.000 |
27.144.000 |
90% |
|
-Chi sự nghiệp thể dục thể thao. |
16.000.000 |
16.000.000 |
14.397.000 |
90% |
|
-Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình. |
30.000.000 |
30.000.000 |
18.500.000 |
62% |
2.3 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội. |
40.000.000 |
40.000.000 |
22.760.000 |
57% |
2.4 |
Chi sự nghiệp đào tạo |
41.000.000 |
41.000.000 |
14.965.000 |
37% |
3 |
Chi quản lí hành chính. |
4.111.000.000 |
4.111.000.000 |
4.149.760.048 |
101% |
3.1 |
Chi quản lí hành chính theo định mức |
3.661.000.000 |
3.661.000.000 |
3.736.110.048 |
102% |
3.1.1 |
Quỹ lương các phụ cấp theo lương (a+b+c) |
3.169.000.000 |
3.169.000.000 |
3.305.319.071 |
104% |
a |
Cán bộ công chức. |
2.150.451.456 |
2.150.451.456 |
2.184.396.871 |
102% |
|
+ Lương phụ cấp |
1.604.262.156 |
1.604.262.156 |
1.643.474.721 |
102% |
|
+ Phụ cấp công vụ |
321.974.100 |
321.974.100 |
326.362.150 |
101% |
|
+ Phụ cấp cấp uỷ. |
75.096.000 |
75.096.000 |
75.096.000 |
100% |
|
+ Sinh hoạt phí đại biểu hội đồng nhân dân. |
138.391.200 |
138.391.200 |
128.736.000 |
93% |
|
+ Phụ cấp các ban của Hội đồng nhân dân |
10.728.000 |
10.728.000 |
10.728.000 |
100% |
b |
Người hoạt động không chuyên trách. |
1.018.548.544 |
1.018.548.544 |
1.120.922.200 |
110% |
|
+ Phụ cấp người hoạt động không chuyên trách. |
998.148.544 |
998.148.544 |
1.100.522.200 |
110% |
|
+ Phụ cấp hành chính một cửa. |
20.400.000 |
20.400.000 |
20.400.000 |
100% |
3.1.2 |
Hoạt động thường xuyên |
492.000.000 |
492.000.000 |
430.790.977 |
88% |
|
+ Phân bổ thêm cho UBND và HĐND |
|
24.000.000 |
21.600.000 |
90% |
|
+ Chi hoạt động công tác Đảng theo QĐ 99/QĐ-TW |
|
62.000.000 |
49.299.000 |
80% |
|
+ Đảng |
|
34.000.000 |
30.600.000 |
90% |
|
+ HĐND xã |
|
15.000.000 |
13.500.000 |
90% |
|
+ UBND xã |
|
226.000.000 |
196.595.977 |
87% |
|
+ Mặt trận xã |
|
19.000.000 |
17.100.000 |
90% |
|
+ Hội phụ nữ |
|
19.000.000 |
17.100.000 |
90% |
|
+ Đoàn thanh niên |
|
19.000.000 |
17.100.000 |
90% |
|
+ Hội CCB |
|
19.000.000 |
17.100.000 |
90% |
|
+ Hội nông dân |
|
19.000.000 |
17.100.000 |
90% |
|
+ Hội tù yêu nước |
|
1.000.000 |
- |
0% |
|
+ Hội người mù |
|
1.000.000 |
900.000 |
90% |
|
+ Hội bộ đội trường Sơn |
|
1.000.000 |
900.000 |
90% |
|
+ Hội người cao tuổi |
|
1.000.000 |
900.000 |
90% |
|
+ Hội chữ thập đỏ |
|
1.000.000 |
900.000 |
90% |
|
+ Hội thanh niên xung phong |
|
1.000.000 |
900.000 |
90% |
|
+ Hội khuyến học |
|
1.000.000 |
900.000 |
90% |
|
+ Vì sự tiến bộ phụ nữ |
|
3.000.000 |
2.296.000 |
77% |
|
+ Chi phụ cấp và hỗ trợ cho CB bảo vệ |
|
26.000.000 |
26.000.000 |
100% |
3.2 |
Hoạt động công vụ của cơ quan |
100.000.000 |
100.000.000 |
90.000.000 |
90% |
|
Trong đó: Phân bổ hoạt động của HĐND |
|
44.000.000 |
39.600.000 |
90% |
|
Kinh phí hoạt động của UBND |
|
56.000.000 |
50.400.000 |
90% |
3.3 |
Hỗ trợ chi hoạt động chính trị xã hội ở thôn, tổ dân phố |
319.000.000 |
319.000.000 |
296.100.000 |
93% |
a |
Kinh phí hỗ trợ hoạt động các tổ chức CTXH ở thôn (2 triệu/ĐT *10*5ĐT) |
|
100.000.000 |
88.200.000 |
88% |
b |
Kinh phí hỗ trợ hoạt động các tổ chức CTXH ở xã |
|
75.000.000 |
67.500.000 |
90% |
|
+ Mặt trận xã |
|
15.000.000 |
13.500.000 |
90% |
|
+ Hội phụ nữ |
|
15.000.000 |
13.500.000 |
90% |
|
+ Đoàn thanh niên |
|
15.000.000 |
13.500.000 |
90% |
|
+ Hội cựu chiến binh |
|
15.000.000 |
13.500.000 |
90% |
|
+ Hội nông dân |
|
15.000.000 |
13.500.000 |
90% |
c |
Kinh phí bồi dưỡng các chi hội trưởng thôn (300k*4ĐT*12th*10 thôn) |
|
144.000.000 |
140.400.000 |
98% |
3.4 |
Kinh phí công tác hoà giải ở cơ sở. |
18.000.000 |
18.000.000 |
16.200.000 |
90% |
3.5 |
Chi hoạt động Ban thanh tra nhân dân. |
5.000.000 |
5.000.000 |
4.350.000 |
87% |
3.6 |
Chi giám sát cộng đồng |
3.000.000 |
3.000.000 |
2.700.000 |
90% |
3.7 |
Chi hoạt động công tác quản lý đô thị |
5.000.000 |
5.000.000 |
4.300.000 |
86% |
4 |
Chi hỗ trợ Quốc phòng - An ninh. |
525.000.000 |
525.000.000 |
444.738.573 |
85% |
|
+ Quốc phòng |
|
60.000.000 |
60.000.000 |
100% |
|
+An ninh |
|
60.000.000 |
53.980.000 |
90% |
|
* Thực hiện luật dân quân tự vệ và pháp lệnh công an( kể cả khám tuyển NVQS, KP hoạt động TX của CA xã) |
|
405.000.000 |
330.758.573 |
82% |
5 |
Chi khác |
24.000.000 |
24.000.000 |
18.018.816 |
75% |
6 |
Chi chuyển nguồn năm trước mang sang |
|
|
2.096.770.580 |
|
- |
Chi nộp trả nguồn tăng thu 70% cho NS huyện |
|
|
1.098.765.600 |
|
- |
Chi từ nguồn tăng thu 30% của xã |
|
|
500.717.000 |
|
|
+ Chi nâng cấp cải tạo Lan can các trường học Quảng Phú |
|
|
219.850.000 |
|
|
+ Chi mở rộng đường liên xã nối tỉnh lộ 8C để lắp đèn tín hiệu giao thông |
|
|
81.039.000 |
|
|
+ Chi đấu nối hệ thống nước sạch vào khu dân cư kết hợp với thương mại dịch vụ ven sông Bồ xã Quảng Phú |
|
|
69.673.000 |
|
|
+Chi sửa chửa đường giao thông bị xuống cấp |
|
|
70.238.000 |
|
|
+Chi phòng chống dịch bệnh thiên tai hoả hoạn |
|
|
59.917.000 |
|
- |
Chi từ nguồn tiết kiệm chi của xã |
|
|
77.531.980 |
|
|
+ Chi kinh phí phục vụ tập huấn dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 |
|
|
740.000 |
|
|
+Chi tiền in bảng tuyên truyền 07 phương thức khai thác sử dụng thông tin thay thế hộ khẩu |
|
|
150.000 |
|
|
+Chi tiền hỗ trợ công tác chuyển đổi số cho các thôn trên địa bàn huyện năm 2023 |
|
|
7.000.000 |
|
|
+Chi kinh phí hỗ trợ cho đoàn viên thôn cài đặt định danh điện tử VneID phục vụ công tác chuyển đổi số |
|
|
1.000.000 |
|
|
+Chuyển tiền in tài liệu phục vụ công tác cài đặt địa chỉ số, công tác chuyển đổi số |
|
|
1.810.000 |
|
|
+Chuyển trả tiền ghi lại những hình ảnh tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả xã phục vụ công tác cải cách hành chính và chuyển đổi số năm 2023 |
|
|
2.400.000 |
|
|
+Chuyển tiền mua máy điều hoà phục vụ công tác tại xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng năm 2023. |
|
|
8.195.000 |
|
|
+Chuyển tiền hỗ trợ kinh phí thu thập. tính toán chỉ tiêu thu nhập |
|
|
6.279.100 |
|
|
+Chi kinh phí phục vụ hội nghị triển khai công tác thu nhập, thống kê thu nhập năm 2023. |
|
|
420.000 |
|
|
+Chi kinh phí hỗ trợ tổ công nghệ số cài đặt sổ sức khoẻ điện tử năm 2023 |
|
|
12.000.000 |
|
|
+Chi hỗ trợ nông dân tham gia hội thi Nông thôn mới |
|
|
1.000.000 |
|
|
+Chuyển tiền in giấy khen tặng khen cho gia đình văn hoá phục vụ các tiêu chí đánh giá nông thôn mới nâng cao của xã |
|
|
4.268.880 |
|
|
+Chi tiền hỗ trợ cho các chi đoàn thôn tuyên truyền về chuyển đổi số và cài đặt sổ sức khoẻ điện thử năm 2023 |
|
|
10.000.000 |
|
|
+Chi hỗ trợ thôn trang trí , trang hoàng pano tuyên truyền nông thôn mới |
|
|
5.000.000 |
|
|
+Chi phục vụ công tác phiếu đánh giá xã nông thôn mới nâng cao |
|
|
3.700.000 |
|
|
+Chi làm việc các phòng ban của huyện về làm việc nông thôn mới nâng cao năm 2023 |
|
|
2.700.000 |
|
|
+Chi Photo tài liệu minh chứng xây dựng xã nông thôn mới nâng cao năm 2023 |
|
|
5.675.000 |
|
|
+Chuyển tiền hỗ trợ kinh phí cho các thành viên ban chỉ đạo nông thôn mới năm 2023 |
|
|
3.400.000 |
|
|
+Chuyển trả tiền in phông bạt pano cổ động nông thôn mới tại chợ Quảng Phú |
|
|
1.794.000 |
|
- |
Chi kinh phí thực hiện quy hoạch chung của xã |
|
|
314.756.000 |
|
- |
Chi từ nguồn 10% tiết kiệm chi để CCTL ( Kinh phí chi trả chênh lệch lương theo NĐ 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính Phủ) |
|
|
105.000.000 |
|
7 |
Chi bổ sung mục tiêu năm 2023 |
|
|
767.589.179 |
|
+ |
Kinh phí trang bị phương tiện phòng cháy,chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng |
|
|
31.500.000 |
|
+ |
Kinh phí hỗ trợ các đoàn thể thôn nhân dịp tết nguyên đán |
|
|
22.500.000 |
|
+ |
Kinh phí hỗ trợ để thực hiện chính sách người có công với cách mạng về nhà ở năm 2023 |
|
|
60.000.000 |
|
+ |
Kinh phí hỗ trợ nhà văn hoá thôn Hạ Lang |
|
|
50.000.000 |
|
+ |
Kinh phí hỗ trợ kinh phí cho HĐND |
|
|
10.000.000 |
|
+ |
Kinh phí hỗ trợ dụng cụ thể thao thôn NP-NL |
|
|
30.000.000 |
|
+ |
Kinh phí hỗ trợ dàn âm thanh thôn Hà Cảng |
|
|
30.000.000 |
|
+ |
Kinh phí hỗ trợ vớt bèo mắt mèo và SNMT khác |
|
|
9.000.000 |
|
+ |
Kinh phí hỗ trợ cho các thôn trong công tác chuyển đổi số. |
|
|
30.000.000 |
|
+ |
Kinh phí trợ cấp cho công chức xã nghỉ hưu trước tuổi |
|
|
75.498.179 |
|
+ |
Kinh phí phát triển du lịch cộng đồng ( Đào tạo nghề cho lao động nông thôn) |
|
|
28.000.000 |
|
+ |
Kinh phí hỗ trợ thiệt hại bão lụt năm 2022 |
|
|
4.615.000 |
|
+ |
Kinh phí xử lý các hoạt động đột xuất về môi trường ( Hội nông dân) |
|
|
11.000.000 |
|
+ |
Kinh phí hỗ trợ trang bị mua sắm thiết bị phục vụ triển khai hệ thống khám chữa bệnh trực tuyến tại Trạm y tế |
|
|
38.000.000 |
|
+ |
Kinh phí hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho chức danh Đội trưởng, đội phó dân phòng |
|
|
152.880.000 |
|
+ |
Kinh phí hỗ trợ đột xuất cho đơn vị |
|
|
25.000.000 |
|
+ |
Kinh phí thực hiện chế độ cải cách tiền lương theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP của chính phủ cho ngân sách xã |
|
|
148.260.000 |
|
+ |
Kinh phí hỗ trợ chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội năm 2023 |
|
|
11.336.000 |
|
III. |
Dự phòng phí |
150.000.000 |
150.000.000 |
141.097.500 |
94% |
- |
Kinh phí đại hội Nông dân nhiệm kỳ 2023-2028 |
|
|
17.000.000 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ hiến máu năm 2023 |
|
|
23.700.000 |
|
- |
Kinh phí Đại hội công đoàn cơ quan xã nhiệm kỳ 2023-2028 |
|
|
10.000.000 |
|
- |
Kinh phí bầu cử trưởng thôn nhiệm kỳ 2023-2026 |
|
|
14.000.000 |
|
- |
Kinh phí đại hội Cựu Giáo chức 2023-2028 |
|
|
2.000.000 |
|
- |
Kinh phí bổ sung cho HĐND |
|
|
13.828.500 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ tết trung thu cho thiếu nhi năm 2023 |
|
|
12.000.000 |
|
- |
Kinh phí bổ sung cho Quốc phòng năm 2023 |
|
|
17.856.000 |
|
- |
Kinh phí Đại hội khuyến học xã |
|
|
5.000.000 |
|
- |
Kinh phí Đại hội Tù yêu nước |
|
|
1.713.000 |
|
- |
Kinh phí chi đua ghe truyền thống tại huyện |
|
|
4.000.000 |
|
- |
Kinh phí công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2023 |
|
|
15.000.000 |
|
- |
Kinh phí công tác tuyên truyền phòng cháy chữa cháy năm 2023 |
|
|
5.000.000 |
|
IV |
Chi từ nguồn 10% tiết kiệm chi để CCTL năm 2023( Kinh phí chi trả chênh lệch lương theo NĐ 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính Phủ) |
|
|
101.424.992 |
|
V |
Chi chuyển nguồn sang năm sau năm 2024 |
|
|
1.662.910.800 |
|
- |
Tiền sử dụng đất |
|
|
1.239.390.726 |
|
- |
Kinh phí 70% tăng thu ngân sách năm 2023(Chi lương thiếu trong năm 62.077.644đ) |
|
|
37.290.953 |
|
- |
Kinh phí 30% tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách năm 2022, 2023 |
|
|
373.751.613 |
|
- |
Kinh phí dự phòng năm 2023 |
|
|
8.902.500 |
|
- |
Kinh phí 10% tiết kiện chi để CCTL năm 2023 |
|
|
3.575.008 |
|