Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh
Sở, ban, ngành
Hội, đoàn thể
UBND huyện, thị xã
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023.
Ngày cập nhật 11/07/2024

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của HĐND xã Quảng Phú về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách xã năm 2023;

Theo đề nghị của Công chức Tài chính - Kế toán xã;

Ngày 10/7/2024, UBND xã Quảng Phú đã Ban hành Quyết định số: 166/QĐ-UBND về Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023.

 

Theo đó, Quyết định Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 của Uỷ ban nhân dân xã Quảng Phú, cụ thể như sau: (có Phụ lục kèm theo).

                                                                          Phụ lục 01
          ( Kèm theo Quyết định số :166/QĐ-UBND ngày  10 tháng  7 năm 2024 của Ủy ban  nhân dân xã 
    về việc Công bố công khai số liệu  quyết toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2023)
      ĐVT: đồng
TT Nội dung Dự toán
 huyện giao
năm 2023
Dự toán
 xã giao
năm 2023
Thực hiện thu ngân sách năm 2023 So sánh % TH/DT
Tổng thu ngân sách năm 2023 (I+II+III) 24.687.000.000 16.422.000.000 11.532.727.488 70%
I Tổng giao thu năm 2023 20.880.000.000 12.615.000.000 2.523.290.871 20%
1 Ngoài quốc doanh  445.000.000 445.000.000 457.475.725 103%
1.1 Hộ cá thể  425.000.000 425.000.000 388.616.324 91%
1.2 Hợp tác xã  20.000.000 20.000.000 68.859.401 344%
2 Thuế thu nhập cá nhân 215.000.000 215.000.000 190.691.960 89%
2.1 Thu từ hộ kinh doanh 215.000.000 215.000.000 190.691.960 89%
3 Tiền sử dụng đất  19.550.000.000 11.285.000.000 798.268.100 7%
4 Thuế sử dụng đất Phi NN 13.000.000 13.000.000 31.744.690 244%
5 Lệ phí trước bạ nhà, đất 70.000.000 70.000.000 181.549.010 259%
6 Thu cố định tại xã  450.000.000 450.000.000 748.250.386 166%
6.1 Thu quỹ đất công ích và HLCS 200.000.000 200.000.000 453.067.632 227%
6.2 Thu khác 250.000.000 250.000.000 295.182.754 118%
7 Phí và lệ phí 137.000.000 137.000.000 115.311.000 84%
7.1 Lệ phí môn bài hộ cá thể, HTX 37.000.000 37.000.000 40.700.000 110%
7.2 Các khoản phí do xã thu 100.000.000 100.000.000 74.611.000 75%
II Thu bổ sung từ NS cấp trên 3.807.000.000 3.807.000.000 4.574.589.179 120%
1 Bổ sung cân đối thường xuyên 3.412.000.000 3.412.000.000 3.412.000.000 100%
2 Bổ sung có mục tiêu 395.000.000 395.000.000 1.162.589.179 294%
 + Bổ sung thường xuyên khác     395.000.000  
 + Kinh phí trang bị phương tiện phòng cháy,chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng     31.500.000  
 + Hỗ trợ các đoàn thể thôn nhân dịp tết nguyên đán     22.500.000  
 + Hỗ trợ để thực hiện chính sách người có công với cách mạng về nhà ở năm 2023     60.000.000  
 + Hỗ trợ nhà văn hoá thôn Hạ Lang     50.000.000  
 + Hỗ trợ kinh phí cho HĐND      10.000.000  
 + Hỗ trợ dụng cụ thể thao thôn NP-NL     30.000.000  
 +  Hỗ trợ dàn âm thanh thôn Hà Cảng     30.000.000  
 +  Hỗ trợ vớt bèo mắt mèo và SNMT khác     9.000.000  
 + Hỗ trợ cho các thôn trong công tác chuyển đổi số.     30.000.000  
 +  Kinh phí trợ cấp cho công chức xã nghỉ hưu trước tuổi     75.498.179  
 + Kinh phí  phát triển du lịch cộng đồng ( Đào tạo nghề cho lao động nông thôn)     28.000.000  
 + Kinh phí  hỗ trợ thiệt hại bão lụt năm 2022     4.615.000  
 + Kinh phí  xử lý các hoạt động đột xuất về môi trường     11.000.000  
 + Kinh phí hỗ trợ trang bị mua sắm thiết bị phục vụ triển khai hệ thống khám chữa bệnh trực tuyến tại Trạm y tế     38.000.000  
 + Kinh phí  hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho chức danh Đội trưởng, đội phó dân phòng      152.880.000  
 + Kinh phí hỗ trợ đột xuất cho đơn vị      25.000.000  
 + Kinh phí  thực hiện chế độ cải cách tiền lương  theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP của chính phủ cho ngân sách xã      148.260.000  
 + Kinh phí  hỗ trợ chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội năm 2023     11.336.000  
- (Trong đó: Trích 10% tiết kiệm chi thường xuyên  để  CC lương) 105.000.000 105.000.000 0  
III. Thu chuyển nguồn năm trước       4.434.847.438  
  Tiền sử dụng đất      2.328.775.626  
  Kinh phí bổ sung có mục tiêu Lập quy hoạch chung     314.756.000  
  Kinh phí 70% tăng thu ngân sách     1.098.765.600  
  Kinh phí 30% tăng thu ngân sách xã     505.635.541  
  Kinh phí 10% tiết kiệm chi để CCTL     105.000.000  
  Kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên     81.914.671  
                                                                                                                      Phụ lục 02
          ( Kèm theo Quyết định  số :166 /QĐ-UBND ngày   10 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân xã 
    về việc Công bố công khai số liệu  quyết toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2023)
         ĐVT: đồng 
STT Nội dung chi Dự toán chi huyện giao năm 2023 Dự toán chi  xã giao năm 2023 Thực hiện chi ngân sách năm 2023 So sánh % TH/DT
  Chi cân đối qua ngân sách (I+...+VI) 16.422.000.000 16.422.000.000 11.532.727.488 70%
I. Chi đầu tư phát triển  11.285.000.000 11.285.000.000 1.887.653.000 17%
   Tiền sử dụng đất 11.285.000.000 11.285.000.000 1.887.653.000 17%
   Chi đầu tư XDCB      1.439.354.000  
 - Tuyến đường trục chính nội đồng ông kiến  Nguyễn Chí Thanh     549.795.000   
 - Xây mới cổng Trường tiểu học số 1 Quảng Phú, san nền và đóng trần la phong Tiểu học số 2 Quảng Phú hàng rào phía tây, Trạm y tế     28.864.000  
 - Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa trường mầm non Sao mai 1, hạng mục Cải tạo cơ sở 1, cơ sở 2     53.595.000  
 - Cải tạo, sửa chữa trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND xã Quảng Phú ( Mã dự án: 7944166)     116.496.000  
 - Tuyến đường trục chính nội đồng từ họ Hoàng đến Trường mầm non Sao Mai 2 ( Mã dự án: 7986709)     125.545.000   
 - Chuyển chi phí xây lắp( đợt cuối )công trình Xây mới hàng rào mặt bên trường THCS Đặng Hữu Phổ      7.002.000  
 - Chuyển chi phí thẩm định dự toán Công trình cải tạo, nâng cấp, sửa chữa trường TH số 2 Quảng Phú, HM: Cải tạo khối nhà dạy học 6 phòng học bên phải     1.550.000  
 - Nâng cao độ sân trường, đường nội bộ Trường tiểu học số 2 Quảng Phú, huyện Quảng Điền     89.988.000   
 - Kiên cố hóa kênh mương các HTX Phú Thuận, Phú Hòa xã Quảng Phú     466.519.000   
  Chi đầu tư XDCB thuộc thường xuyên     448.299.000  
 - Chi san lấp mặt bằng đường liên thôn xã đoạn từ Trường mầm non Sao mai 1 đến thôn Bác Vọng Tây và mua cây xanh     304.120.000  
 - Chuyển trích đo , lập bản đồ bản vẻ phân lô, cắm mốc     48.905.000  
 - Chuyển đo đạc chỉnh lý lập bản đồ địa chính      14.596.000  
 - Chuyển cắm mốc ranh giới khu đất ( mốc bê tông)theo bản vẻ phân lô khu đất xen ghép     71.946.000  
 - Kinh phí quy hoạch chung xây dựng xã Quảng Phú đến năm 2035     8.732.000  
II. Chi thường xuyên 4.987.000.000 4.987.000.000 7.739.641.196 155%
1. Chi sự nghiệp kinh tế. 70.000.000 70.000.000 70.000.000 100%
   -Chi sự nghiệp kinh tế thường xuyên                    60.000.000              60.000.000 100%
   -Chi kinh phí phòng chống dịch bệnh và  sự nghiêp khác                   10.000.000              10.000.000 100%
2.  Chi sự nghiệp văn xã 257.000.000 257.000.000 192.764.000 75%
2.1 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình. 30.000.000 30.000.000              27.000.000 90%
2.2 Chi sự nghiệp văn hoá, thông tin. 146.000.000 146.000.000 128.039.000 88%
    -Chi thực hiện cuộc vận động "toàn dân  ĐK NTM, đô thị văn minh" và "XD-ĐSVH khu dân cư"( Thôn) 50.000.000 50.000.000              50.000.000 100%
    -Chi thực hiện cuộc vận động "toàn dân  ĐK NTM, đô thị văn minh" và "XD-ĐSVH khu dân cư" ( xã) 20.000.000 20.000.000              17.998.000 90%
    - Chi văn hóa thông tin 30.000.000 30.000.000              27.144.000 90%
    -Chi sự nghiệp thể dục thể thao. 16.000.000 16.000.000              14.397.000 90%
    -Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình. 30.000.000 30.000.000              18.500.000 62%
2.3 Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội. 40.000.000 40.000.000              22.760.000 57%
2.4 Chi sự nghiệp đào tạo 41.000.000 41.000.000              14.965.000 37%
3 Chi quản lí hành chính. 4.111.000.000 4.111.000.000 4.149.760.048 101%
3.1 Chi quản lí hành chính theo định mức 3.661.000.000 3.661.000.000 3.736.110.048 102%
3.1.1 Quỹ lương  các phụ cấp  theo lương (a+b+c) 3.169.000.000 3.169.000.000 3.305.319.071 104%
a   Cán bộ công chức.           2.150.451.456            2.150.451.456         2.184.396.871 102%
     + Lương phụ cấp 1.604.262.156 1.604.262.156 1.643.474.721 102%
     + Phụ cấp công vụ 321.974.100 321.974.100 326.362.150 101%
     + Phụ cấp cấp uỷ. 75.096.000 75.096.000 75.096.000 100%
     + Sinh hoạt phí đại biểu hội đồng nhân dân. 138.391.200 138.391.200 128.736.000 93%
     + Phụ cấp các ban của Hội đồng nhân dân 10.728.000 10.728.000 10.728.000 100%
b   Người hoạt động không chuyên trách.           1.018.548.544            1.018.548.544         1.120.922.200 110%
     + Phụ cấp người hoạt động không chuyên trách. 998.148.544 998.148.544 1.100.522.200 110%
     + Phụ cấp hành chính một cửa. 20.400.000 20.400.000 20.400.000 100%
3.1.2  Hoạt động thường xuyên 492.000.000 492.000.000 430.790.977 88%
      + Phân bổ thêm cho UBND và HĐND                   24.000.000              21.600.000 90%
      + Chi hoạt động công tác Đảng theo QĐ 99/QĐ-TW                   62.000.000              49.299.000 80%
      + Đảng                   34.000.000              30.600.000 90%
      + HĐND xã                    15.000.000              13.500.000 90%
      + UBND xã                  226.000.000            196.595.977 87%
      + Mặt trận xã                   19.000.000              17.100.000 90%
      + Hội phụ nữ                    19.000.000              17.100.000 90%
      + Đoàn thanh niên                    19.000.000              17.100.000 90%
      + Hội CCB                    19.000.000              17.100.000 90%
      + Hội nông dân                   19.000.000              17.100.000 90%
      + Hội  tù yêu nước                     1.000.000                             -   0%
      + Hội người mù                     1.000.000                   900.000 90%
      + Hội bộ đội trường Sơn                     1.000.000                   900.000 90%
      + Hội người cao tuổi                     1.000.000                   900.000 90%
      + Hội chữ thập đỏ                     1.000.000                   900.000 90%
      + Hội thanh niên xung phong                     1.000.000                   900.000 90%
      + Hội khuyến học                     1.000.000                   900.000 90%
      + Vì sự tiến bộ phụ nữ                     3.000.000                2.296.000 77%
      + Chi phụ cấp và  hỗ trợ cho CB bảo vệ                   26.000.000              26.000.000 100%
3.2 Hoạt động công vụ của cơ quan  100.000.000 100.000.000 90.000.000 90%
  Trong đó: Phân bổ hoạt động của HĐND   44.000.000              39.600.000 90%
  Kinh phí hoạt động của UBND   56.000.000              50.400.000 90%
3.3 Hỗ trợ chi hoạt động chính trị xã hội ở thôn, tổ dân phố 319.000.000 319.000.000 296.100.000 93%
a Kinh phí hỗ trợ hoạt động  các tổ chức CTXH ở thôn (2 triệu/ĐT *10*5ĐT)                 100.000.000              88.200.000 88%
b Kinh phí hỗ trợ hoạt động  các tổ chức CTXH ở xã                   75.000.000              67.500.000 90%
      + Mặt trận xã                   15.000.000              13.500.000 90%
      + Hội phụ nữ                   15.000.000              13.500.000 90%
      + Đoàn thanh niên                    15.000.000              13.500.000 90%
      + Hội cựu chiến binh                   15.000.000              13.500.000 90%
      + Hội nông dân                   15.000.000              13.500.000 90%
c Kinh phí bồi dưỡng các chi hội trưởng thôn (300k*4ĐT*12th*10 thôn)                 144.000.000            140.400.000 98%
3.4  Kinh phí công tác hoà giải ở cơ sở. 18.000.000 18.000.000              16.200.000 90%
3.5 Chi hoạt động Ban thanh tra nhân dân. 5.000.000 5.000.000                4.350.000 87%
3.6 Chi giám sát cộng đồng 3.000.000 3.000.000                2.700.000 90%
3.7 Chi hoạt động công tác quản lý đô thị 5.000.000 5.000.000                4.300.000 86%
4 Chi hỗ trợ Quốc phòng - An ninh. 525.000.000 525.000.000 444.738.573 85%
    + Quốc phòng   60.000.000              60.000.000 100%
    +An ninh   60.000.000              53.980.000 90%
  * Thực hiện luật dân quân tự vệ và pháp lệnh công an( kể cả khám tuyển NVQS, KP hoạt động TX của CA xã)   405.000.000            330.758.573 82%
5 Chi khác 24.000.000 24.000.000              18.018.816 75%
6 Chi chuyển nguồn năm trước mang sang             2.096.770.580  
 - Chi nộp trả nguồn tăng thu 70% cho NS huyện             1.098.765.600  
 - Chi từ nguồn tăng thu 30% của xã                500.717.000  
    + Chi nâng cấp cải tạo Lan can các trường học Quảng Phú                219.850.000  
   + Chi mở rộng đường liên xã nối tỉnh lộ 8C để lắp đèn tín hiệu giao thông                  81.039.000  
   + Chi đấu nối hệ thống nước sạch vào khu dân cư kết hợp với thương mại dịch vụ ven sông Bồ xã Quảng Phú                  69.673.000  
   +Chi sửa chửa đường giao thông bị xuống cấp                  70.238.000  
   +Chi phòng chống dịch bệnh thiên tai hoả hoạn                  59.917.000  
 - Chi từ nguồn tiết kiệm chi của xã                  77.531.980  
   + Chi kinh phí phục vụ tập huấn dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4                        740.000  
   +Chi tiền in bảng tuyên truyền 07 phương thức khai thác sử dụng thông tin thay thế hộ khẩu                       150.000  
   +Chi tiền hỗ trợ công tác chuyển đổi số cho các thôn trên địa bàn huyện năm 2023                     7.000.000  
   +Chi kinh phí hỗ trợ cho đoàn viên thôn cài đặt định danh điện tử VneID phục vụ công tác chuyển đổi số                     1.000.000  
   +Chuyển tiền in tài liệu phục vụ công tác  cài đặt địa chỉ số, công tác chuyển đổi số                     1.810.000  
   +Chuyển trả tiền ghi lại những hình ảnh tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả xã phục vụ công tác cải cách hành chính và chuyển đổi số năm 2023                     2.400.000  
   +Chuyển tiền mua máy điều hoà phục vụ công tác tại  xã để  thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng năm 2023.                    8.195.000  
   +Chuyển tiền hỗ trợ kinh phí thu thập. tính toán chỉ tiêu thu nhập                    6.279.100  
    +Chi kinh phí phục vụ hội nghị triển khai công tác thu nhập, thống kê thu nhập năm 2023.                        420.000  
   +Chi kinh phí  hỗ trợ tổ công nghệ số cài đặt sổ sức khoẻ điện tử năm 2023                   12.000.000  
   +Chi hỗ trợ nông dân tham gia hội thi Nông thôn mới                    1.000.000  
    +Chuyển tiền in giấy khen tặng khen cho gia đình văn hoá phục vụ các tiêu chí đánh giá nông thôn mới nâng cao của xã                     4.268.880  
    +Chi tiền hỗ trợ cho các chi đoàn thôn tuyên truyền về chuyển đổi số và cài đặt sổ sức khoẻ điện thử năm 2023                    10.000.000  
    +Chi hỗ trợ thôn trang trí , trang hoàng pano tuyên truyền nông thôn mới                     5.000.000  
    +Chi phục vụ công tác  phiếu đánh giá xã nông thôn mới nâng cao                     3.700.000  
    +Chi làm việc các phòng ban của huyện về làm việc nông thôn mới nâng cao năm 2023                     2.700.000  
    +Chi Photo tài liệu minh chứng xây dựng xã nông thôn mới nâng cao năm 2023                     5.675.000  
    +Chuyển tiền hỗ trợ kinh phí cho các thành viên ban chỉ đạo nông thôn mới năm 2023                      3.400.000  
    +Chuyển trả tiền in phông bạt pano  cổ động nông thôn mới tại chợ Quảng Phú                     1.794.000  
 - Chi kinh phí thực hiện quy hoạch chung của xã                314.756.000  
 - Chi từ nguồn 10% tiết kiệm chi để CCTL  ( Kinh phí chi trả chênh lệch lương theo NĐ 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính Phủ)                105.000.000  
7 Chi bổ sung mục tiêu năm 2023                767.589.179  
 + Kinh phí trang bị phương tiện phòng cháy,chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng     31.500.000  
 + Kinh phí hỗ trợ các đoàn thể thôn  nhân dịp tết nguyên đán     22.500.000  
 + Kinh phí hỗ trợ để thực hiện chính sách người có công với cách mạng về nhà ở năm 2023     60.000.000  
 + Kinh phí hỗ trợ nhà văn hoá thôn Hạ Lang     50.000.000  
 + Kinh phí hỗ trợ kinh phí cho HĐND      10.000.000  
 + Kinh phí hỗ trợ dụng cụ thể thao thôn NP-NL     30.000.000  
 + Kinh phí hỗ trợ dàn âm thanh thôn Hà Cảng     30.000.000  
 +  Kinh phí hỗ trợ vớt bèo mắt mèo và SNMT khác     9.000.000  
 + Kinh phí hỗ trợ cho các thôn trong công tác chuyển đổi số.     30.000.000  
 +  Kinh phí trợ cấp cho công chức xã nghỉ hưu trước tuổi     75.498.179  
 + Kinh phí  phát triển du lịch cộng đồng ( Đào tạo nghề cho lao động nông thôn)     28.000.000  
 + Kinh phí  hỗ trợ thiệt hại bão lụt năm 2022     4.615.000  
 + Kinh phí  xử lý các hoạt động đột xuất về môi trường ( Hội nông dân)     11.000.000  
 + Kinh phí hỗ trợ trang bị mua sắm thiết bị phục vụ triển khai hệ thống khám chữa bệnh trực tuyến tại Trạm y tế     38.000.000  
 + Kinh phí  hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho chức danh Đội trưởng, đội phó dân phòng      152.880.000  
 + Kinh phí hỗ trợ đột xuất cho đơn vị      25.000.000  
 + Kinh phí  thực hiện chế độ cải cách tiền lương  theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP của chính phủ cho ngân sách xã      148.260.000  
 + Kinh phí  hỗ trợ chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội năm 2023     11.336.000  
III. Dự phòng phí  150.000.000 150.000.000            141.097.500 94%
 - Kinh phí đại hội Nông dân nhiệm kỳ 2023-2028                  17.000.000  
 - Kinh phí hỗ trợ hiến máu năm 2023                  23.700.000  
 - Kinh phí Đại hội công đoàn cơ quan xã nhiệm kỳ 2023-2028                  10.000.000  
 - Kinh phí bầu cử trưởng thôn nhiệm kỳ 2023-2026                  14.000.000  
 - Kinh phí đại hội Cựu Giáo chức 2023-2028                    2.000.000  
 -  Kinh phí bổ sung cho HĐND                  13.828.500  
 - Kinh phí hỗ trợ tết trung thu cho thiếu nhi năm 2023                  12.000.000  
 - Kinh phí bổ sung cho Quốc phòng năm 2023                  17.856.000  
 - Kinh phí Đại hội khuyến học xã                    5.000.000  
 - Kinh phí Đại hội Tù yêu nước                     1.713.000  
 - Kinh phí chi đua ghe truyền thống tại huyện                    4.000.000  
 - Kinh phí công tác phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn năm 2023                  15.000.000  
 - Kinh phí  công tác tuyên truyền phòng cháy chữa cháy năm 2023                    5.000.000  
IV Chi từ nguồn 10% tiết kiệm chi để CCTL năm 2023( Kinh phí chi trả chênh lệch lương theo NĐ 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính Phủ)                101.424.992  
V Chi chuyển nguồn sang năm sau năm 2024     1.662.910.800  
 - Tiền sử dụng đất      1.239.390.726  
 - Kinh phí 70% tăng thu ngân sách năm 2023(Chi lương thiếu trong năm 62.077.644đ)     37.290.953  
 - Kinh phí 30% tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách năm 2022, 2023       373.751.613  
 - Kinh phí dự phòng năm 2023     8.902.500  
 - Kinh phí 10% tiết kiện chi để CCTL năm 2023     3.575.008  

 

Tập tin đính kèm:
Phan Thị Thảo Tiên - Công chức Tài chính Kế toán xã
Tin cùng nhóm
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 168.829
Truy cập hiện tại 2.397